Lượng than đá xuất khẩu sang các thị trường đều suy giảm
15-10-2016
Lượng than đá xuất khẩu sang các thị trường đều suy giảm
Vinanet - Nhìn chung, 9 tháng đầu năm nay, lượng than đá xuất khẩu sang các thị trường đều với tốc độ suy giảm, giảm mạnh nhất là xuất sang Lào.
Thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, 9 tháng 2016, xuất khẩu than đá của Việt Nam suy giảm cả lượng và trị giá, giảm lần lượt 56,2% và giảm 57,9% so với cùng kỳ năm 2015, tính riêng tháng 9/2016, xuất khẩu mặt hàng chỉ có 86,2 nghìn tấn, trị giá 9,2 triệu USD, giảm 34,1% về lượng và giảm 30,8% về trị giá so với tháng 8/2016.
Mặt hàng than đá của Việt Nam có mặt tại 8 quốc gia trên thế giới, trong đó Nhật Bản là thị trường chính nhập khẩu than đá của Việt Nam, chiếm 36,5% tổng lượng than xuất khẩu, với 205,2 nghìn tấn, trị giá 20,6 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ, tốc độ xuất khẩu mặt hàng này sang Nhật Bản suy giảm cả lượng và trị giá, giảm lần lượt 45,91% và 52,15%. Đứng thứ hai là Philippines, lượng xuất đạt 106,5 nghìn tấn, trị giá 7 triệu USD, tăng 8,8% về lượng nhưng giảm 4,08% về trị giá. Kế đén là Indoensia, giảm 31,82% về lượng nhưng tăng 15,77% về trị giá, tương ứng với 76,9 nghìn tấn, 9,4 triệu USD.
Đáng chú ý, xuất khẩu sang Malasyia, tuy chỉ đạt 73 nghìn tấn, trị giá 9,1 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng mạnh vượt trội, tăng 121,33% về lượng và tăng 113,25% về trị giá so với cùng kỳ…
Nhìn chung, 9 tháng đầu năm nay, lượng than đá xuất khẩu sang các thị trường đều với tốc độ suy giảm, giảm mạnh nhất là xuất sang Lào, giảm 95,34% về lượng và giảm 96,8% về trị giá.
Thị trường xuất khẩu than đá 9 tháng 2016
(Nguồn số liệu: TCHQ)
Thị trường |
9 tháng 2016 |
So sánh cùng kỳ 2015 (%) |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng cộng |
561.812 |
57.316.412 |
-56,20 |
-57,98 |
Nhật Bản |
205.237 |
20.613.405 |
-45,91 |
-52,15 |
Philippines |
106.500 |
7.032.500 |
8,88 |
-4,08 |
Indonesia |
76.904 |
9.490.523 |
-31,82 |
15,77 |
Malaysia |
73.044 |
9.152.999 |
121,33 |
113,25 |
Hàn Quốc |
30.592 |
3.132.342 |
-86,85 |
-84,74 |
Thái Lan |
15.484 |
1.551.372 |
-81,54 |
-83,59 |
Ấn Độ |
8.068 |
1.100.104 |
-65,72 |
-69,81 |
Lào |
3.088 |
272.368 |
-95,34 |
-96,80 |
Nguồn: VITIC
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN - BÁO GIÁ